Hotline:0961 116 783
Mô hình điều hoà không khí trung tâm VRF (PHÒNG THỰC HÀNH ĐHKK TRUNG TÂM)
XUẤT XỨ : Việt Nam
Sản xuất theo tiêu chuẩn: đạt tiêu chuẩn chất lượng, đạt tiêu chuẩn quản lý môi trường, đạt tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng, đạt tiêu chuẩn công suất, dòng rò, độ bền điện áp, có chứng nhận nhãn hiệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
- Mục đích sử dụng: Mô hình hóa, dàn trải thiết bị hệ thống điều hòa không khí VRF trong thực tế, giúp học sinh tìm hiểu về sơ đồ nguyên lý, thiết bị và thực hành lắp ráp. |
- Điện áp đầu vào: 220VAC |
- Tần số: 50/60Hz. |
- Thiết bị lạn được lắp đặt trên khung làm bằng thép hộp hàn và sơn tĩnh điện |
- Kiểu in hình chỉ dẫn: In phim trên mặt module, đảm bảo tính thẩm mĩ cũng như tuổi thọ của thiết bị. |
- Các đường ống đồng cũng như đường dây điện kết nối đảm bảo tính thẩm mỹ, gọn gàng, dây điện đi trong máng nhựa, đường ống đồng có sơn màu chỉ dẫn |
- Khả năng giám sát hiệu suất qua máy tính và điện thoại: |
+ Quản lý lượng điện năng tiêu thụ. |
+ Quản lý dòng điện, điện áp hiện tại trên thiết bị. |
+ Giám sát trạng thái bật, tắt của thiết bị. |
+ Chế độ an toàn: Gửi thông báo khi có hiện tượng quá dòng để có thể đóng cắt thiết bị kịp thời. |
2. Nội dung đào tạo: |
- Thực hành tìm hiểu nguyên lý hệ thống lạnh và hệ thống điện điều khiển của điều hòa VRF |
- Thực hành nhận dạng các thiết bị chính có trong mô hình |
- Thực hành hút chân không và nạp gas hệ thống |
- Thực hành tìm hiểu cấu tạo, ứng dụng các loại dàn lạnh trong điều hòa không khí VRF |
- Thực hành lắp đặt các loại dàn lạnh |
- Thực hành đi đường điện, đường nước |
- Thực hành cài đặt hệ thống |
- Thực hành hút chân không và nạp gas cho mô hình |
- Thực hành kiểm tra các thiết bị trước khi vận hành |
3. Kỹ năng đạt được : |
- Kỹ năng lắp đặt các dàn lạnh |
- Kỹ năng đi đường điện, đường nước |
- Kỹ năng đọc và truy xuất lỗi |
- Sửa chữa được các hư hỏng về điện, lạnh trong hệ thống |
- Sử dụng được dụng cụ, máy móc trong nghề |
4. Danh mục thiết bị |
* Dàn nóng VRF |
- Môi chất nạp R410A: 5.0kg |
- Công suất 5HP / 14kW |
- Công suất sưởi: 16.0kW |
- Điện tiêu thụ lạnh: 4.17kW ±10% |
- Điện tiêu thụ sưởi: 4.31kW ±10% |
* Dàn lạnh loại âm trần nối ống gió |
- Công suất làm lạnh: 2.2 kW |
- Công suất sưởi: 2.5 kW |
- Công suất tiêu thụ làm lạnh: 0.10-0.10 kW ±10% |
- Công suất tiêu thụ sưởi: 0.10-0.10 kW ±10% |
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz |
* Dàn lạnh loại treo tường |
- Công suất làm lạnh: 2.2 kW |
- Công suất sưởi: 2.5 kW |
- Công suất tiêu thụ làm lạnh: 0.02-0.02 kW ±10% |
- Công suất tiêu thụ sưởi: 0.02-0.02 kW ±10% |
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz |
* Dàn lạnh loại cassette 4 hướng thổi |
- Công suất làm lạnh: 2.8 kW |
- Công suất sưởi: 3.2 kW |
- Công suất tiêu thụ làm lạnh: 0.04 - 0.04 kW ±10% |
- Công suất tiêu thụ sưởi: 0.04 - 0.04 kW ±10% |
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz |
* Dàn lạnh loại áp trần |
- Công suất làm lạnh: 3.6 kW |
- Công suất sưởi: 4.0 kW |
- Công suất tiêu thụ làm lạnh: 0.05-0.05 kW ±10% |
- Công suất tiêu thụ sưởi: 0.05-0.05 kW ±10% |
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz |
* Bộ chia gas dàn lạnh các loại |
* Bộ điều khiển dây cho dàn lạnh |
* Thiết bị cơ khí |
+ Mục đích sử dụng: Dùng để gá lắp 04 dàn lạnh có trong mô hình |
+ Khung bằng thép hộp hàn sơn tĩnh điện |
+ Có panel tôn đột lỗ tiêu chuẩn để gá lắp các thiết bị điện và đi ống đồng |
+ Có 04 bánh xe di chuyển giúp việc di chuyển trong quá trình vận chuyển cũng như lắp đặt rất dễ dàng. Ngoài ra cabin còn được trang bị 04 chân tăng chỉnh để điều chỉnh chiều cao. |
+ Sàn của cabin được làm bằng tôn nhám chống trượt |
+ Bộ ke gá kẹp ống đồng dùng để gá ống trong quá trình đi ống |
* Thiết bị kiểm soát hiệu suất |
+ Dải điện áp pha với trung tính: 100 – 289 V AC |
+ Dải điện áp giữa các pha: 173 – 500 V AC |
+ Kiểu kết nối: 3P3W, 3P4W, 1P2W |
+ Dòng điện tối đa: 100A |
+ Tần số: 50/60Hz |
+ Hiển thị: Màn hình LCD |
* Phần mềm đi kèm |
+ Quản lý lượng điện năng tiêu thụ. |
+ Quản lý dòng điện, điện áp hiện tại trên thiết bị. |
+ Giám sát trạng thái bật, tắt của thiết bị. |
+ Chế độ an toàn: Gửi thông báo khi có hiện tượng quá dòng để có thể đóng cắt thiết bị kịp thời. |
- Có khả năng giám sát qua Mobile: |
+ Quản lý lượng điện năng tiêu thụ |
+ Quản lý dòng, áp hiện tại trên thiết bị |
+ Giám sát trạng thái bật, tắt của thiết bị |
+ Gửi thông báo khi có hiện tượng quá dòng để có thể đóng cắt thiết bị kịp thời. |
* Tài liệu kỹ thuật đi kèm: giáo trình hướng dẫn thực hành bao gồm sách hướng dẫn sử dụng, thí nghiệm được trình bày theo từng bài. |
* Máy tính cấu hình: core i7, card rời ≥ 2GB, Ram 4G, ổ cứng SSD ≥256G, màn hình 21 inch. |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tủy theo sản phẩm mà không cần báo trước |